Mô tả
Tại Việt Nam, phân khúc xe hạng Sedan B hoạt động rất sôi nổi nhất với sự góp mặt nhiều mẫu xe đến từ các thương hiệu nổi tiếng của Nhật, Hàn, Mỹ như: Mitsubishi Attrage 2023, Toyota Vios, Honda City, Hyunda Accent, , Kia Rio… Trong đó, xe Mitsubishi Attrage có lợi thế cạnh tranh khi xuất xứ từ Nhật Bản nhập khẩu nguyên chiếc Thailand giá thành hợp lý mang lại lợi ích tiết kiệm chi phí vận hành.
Mitsubishi Attrage 2023 có các phiên bản như MT (số sàn), CVT (số tự động) và CVT Premium (số tự động năng cấp tính năng an toàn).
Doanh số Mitsubishi Attrage 2023 không ngừng được thay đổi và bứt phá mạnh mẽ về kết quả bán hàng và vinh dự góp mặt vào top 10 xe bán tốt nhất thị trường.
1/ Giá xe Mitsubishi Attrage 2023 là bao nhiêu?
Mitsubishi Attrage 2023 đang được Mitsubishi Motors phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản, giá bán xe dao động trong khoảng 380-490 triệu đồng. Cụ thể:
Bảng giá Mitsubishi Attrage 2023 | |
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
Mitsubishi Attrage MT | 380.000.000 |
Mitsubishi Attrage CVT | 465.000.000 |
Mitsubishi Attrage CVT Premium | 490.000.000 |
Bảng giá Mitsubishi Attrage 2023 các phiên bản
2/ Giá bán của Mitsubishi Attrage và các đối thủ
- Mitsubishi Attrage giá bán từ 380 triệu đồng
- Honda City giá bán từ 559 triệu đồng
- Toyota Vios giá bán từ 479 triệu đồng
- Hyundai Accent giá bán từ 426 triệu đồng
*Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo có thể khác so với từng thời điểm
3/ Xe Mitsubishi Attrage 2023 có khuyến mại như thế nào?
Phiên bản
|
Giá xe (đồng) |
Ưu đãi |
Mitsubishi Attrage MT
|
380.000.000
|
– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 19.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu
– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
Mitsubishi Attrage CVT
|
465.000.000
|
– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu
– Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ)
|
Mitsubishi Attrage CVT Premium |
490.000.000 |
– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 24.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu
– Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ)
|
Bảng giá khuyến mãi Mitsubishi Attrage 2023 trong tháng 03/2024
Giá bán xe Mitsubishi Attrage 2023 có giá niêm yết chính hãng như nhau trên toàn quốc khác biệt giữa các đại lý Mitsubishi là khách hàng sẽ được nhận quà tặng kèm theo xe khác đôi chút.
4/ Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2023 tại các nơi như thế nào?
Để xe Mitsubishi Attrage có thể lăn bánh, ngoại trừ khoản giá xe, khách hàng cần bỏ ra nhiều khoản như: thuế trước bạ, chi phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có lệ phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi ấy những thành thị khác chỉ một triệu đồng chi phí lấy biển.
4.1 Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage MT tạm tính
Khoản phí
|
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết
|
380.000.000 |
380.000.000 |
380.000.000 |
380.000.000 |
380.000.000
|
Phí trước bạ
|
45.600.000 |
38.000.000 |
45.600.000 |
41.800.000 |
38.000.000
|
Phí đăng kiểm
|
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000
|
Phí bảo trì đường bộ
|
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000
|
Phí biển số
|
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000
|
Tổng
|
447.937.000 |
440.337.000 |
428.937.000 |
425.137.000 |
421.337.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage MT tạm tính
4.2 Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT tạm tính
Khoản phí
|
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết
|
465.000.000
|
465.000.000
|
465.000.000
|
465.000.000
|
465.000.000
|
Phí trước bạ |
55.800.000
|
46.500.000
|
55.800.000
|
51.150.000
|
46.500.000
|
Phí đăng kiểm |
340.000
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000
|
1.560.000
|
1.560.000
|
1.560.000
|
1.560.000
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000
|
437.000
|
437.000 |
437.000 |
437.000
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
543.137.000
|
533.837.000
|
524.137.000
|
519.487.000
|
514.837.000
|
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT tạm tính
4.3 Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT Premium tạm tính
Khoản phí
|
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
|
Mức phí ở TP HCM (đồng)
|
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
|
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
|
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết
|
490.000.000 |
490.000.000 |
490.000.000 |
490.000.000 |
490.000.000 |
Phí trước bạ
|
58.800.000
|
49.000.000
|
58.800.000
|
53.900.000
|
49.000.000
|
Phí đăng kiểm
|
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000
|
Phí bảo trì đường bộ
|
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000
|
Phí biển số
|
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000
|
Tổng
|
571.137.000 |
561.337.000 |
552.137.000 |
547.237.000 |
542.337.000
|
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT Premium tạm tính
>>Tham khảo bảng: Giá xe Mitsubishi 2023 khuyến mãi tháng
Thông tin xe Mitsubishi Attrage 2023
Mitsubishi Attrage 2023 đang phân phối tại Việt Nam Nhập khẩu nguyễn chiếc từ Thái Lan, sở hữu nhiều trang bị tiện nghi và thiết kế “Dynamic Shield” nổi bật trong đô thị. Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield mang đến cho xe một diện mạo hiện đại và trẻ trung, còn nội thất được áp dụng triết lý Omotenashi hướng đến sự thoải mái tối đa cho hành khách
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield mang đến cho xe một diện mạo hiện đại và trẻ trung
Ngoại thất xe Mitsubishi Attrage 2023
Ngoại thất của Attrage mang ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield mang đến hình ảnh khỏe khoắn, trẻ trung phù hợp với nhu cầu di chuyển linh hoạt trong đô thị.
Đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED Cho khả năng chiếu sáng vượt trội với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế cùng phong cách hiện đại của lưới tản nhiệt
Gương chiếu hậu chỉnh điện được thiết kế lớn cùng chức năng gập điện giúp gia tăng tiện ích cho người sử dụng. Gương chiếu hậu chỉnh điện & gập điện Gương chiếu hậu chỉnh điện được thiết kế lớn cùng chức năng gập điện giúp gia tăng tiện ích cho người sử dụng.
Đèn chiếu sáng phía sau LED Thiết kế đèn xe đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe
Mâm xe 15-inch thiết kế mới Mâm hợp kim hai tông màu thiết kế hiện đại và thể thao
Nội thất xe Mitsubishi Attrage 2023
KHÔNG GIAN NỘI THẤT TIỆN NGHI Khoang nội thất rộng rãi với ghế bọc da cao cấp mang đến sự thoải mái cho cả gia đình
Bệ tựa tay cho người lái – Đem đến sự thoải mái nhất cho người lái trên hành trình dài
Màn hình cảm ứng 7-inch – Kết nối Android Auto và Apple CarPlay, dễ dàng sử dụng các ứng dụng bản đồ chỉ đường
TRIẾT LÝ OMOTENASHI BÊN TRONG NỘI THẤT – Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất với hàng loạt ngăn chứa đa năng
KHOANG HÀNH LÝ DUNG TÍCH LỚN 450L
Khoang hành lý có thể tích lớn đến 450L tối đa hóa khả năng chuyên chở, đồng thời giúp việc sắp xếp đồ đạc, vật dụng trở nên tiện lợi và dễ dàng cho mọi chuyến đi
Vận hành hiệu quả & tiết kiệm xe Mitsubishi Attrage 2023
Động cơ 1.2L MIVEC Vận hành hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu
*Kết quả cuộc thi “Thử thách lái xe tiết kiệm nhiên liệu – Eco Drive Challenge 2020” | Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng kiểm Việt Nam 4,9L/100km
Hộp số CVT INVECS-III – Cho khả năng chuyển số mượt mà
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 4,8m
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control Giúp duy trì tốc độ ổn định cho lái xe trở nên thoải mái hơn, đặc biệt trên hành trình dài
Khởi động nút bấm – Thao tác tiện lợi và dễ dàng khởi động xe
Hệ thống an toàn xe Mitsubishi Attrage 2023
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) -Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) – Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) – Giúp chống hiện tượng bó cứng phanh đồng thời phân phối lực phanh tối ưu giúp làm chủ tay lái khi phanh gấp trên đường trơn trượt và rút ngắn quãng đường phanh
- HỆ THỐNG PHÂN BỔ LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD) – Giúp chống hiện tượng bó cứng phanh đồng thời phân phối lực phanh tối ưu giúp làm chủ tay lái khi phanh gấp trên đường trơn trượt và rút ngắn quãng đường phanh
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) – Hệ thống cân bằng điện tử sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt
- Khung xe RISE thép siêu cường – Công nghệ khung xe đặc trưng của Mitsubishi Motors mang đến khả năng bảo vệ tốt nhất cho các hành khách mà vẫn duy trì trọng lượng xe tối ưu
- Hệ thống túi khí an toàn – Túi khí đôi cho hàng ghế trước, đảm bảo an toàn trong các va chạm trực diện
- Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động – Cảm biến nhận tín hiệu từ môi trường bên ngoài (ánh sáng, nước mưa) để tự động bật/tắt hệ thống đèn chiếu sáng và cần gạt mưa
Mitsubishi Attrage 2023 có những ưu và nhược điểm gì?
Ưu điểm
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu *Kết quả cuộc thi “Thử thách lái xe tiết kiệm nhiên liệu – Eco Drive Challenge 2020” | Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng kiểm Việt Nam 4,9L/100km
- Khoảng sáng gầm xe cao nhất phân khúc 170 mm
- Giá hợp lý
Nhược điểm
- Dung tích động cơ nhỏ
- Trang bị tiện nghi và an toàn cơ bản
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2023
Giá xe Mitsubishi Attrage 2023 bản CVT (sô tự động) đang cao hơn bản số sàn 85 triệu, với mức chênh này Attrage CVT có thêm loạt trang bị hiện đại như hệ thống đèn chiếu sáng LED với chế độ tự động, đèn sương mù, auto gạt mưa, nội thất da cao cấp, màn hình cảm ứng 6,8 inch tương thích Apple Carplay & Android Auto, điều hoà tự động.
Với việc cao hơn bản CVT 25 triệu đồng, bản CVT Premium được bổ sung thêm một số trang bị an toàn hiện đại như: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, khởi hành ngang dốc HSA, cân bằng điện tử.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2023 cụ thể. Mời các bạn tham khảo để lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Thông số |
Attrage MT |
Attrage CVT |
Attrage CVT Premium |
Động cơ |
Kiểu động cơ |
1.2L MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection – Multi Point Injection) |
Dung tích xi lanh (cc) |
1.193 |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) |
78 @ 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
100 @ 4.000 |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Tự động vô cấp CVT INVECS-III |
Kiểu dẫn động |
Cầu trước |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) |
42 |
Hệ thống treo |
Trước |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Sau |
Thanh xoắn |
Mâm/lốp |
Mâm hợp kim, 185/55R15 |
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
Sau |
Tang trống |
Kích thước – Trọng lượng |
Kích thước tổng thể (mm) |
4.305 x 1.670 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.550 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) |
1.445/1.430 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
170 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) |
4,8 |
Trọng lượng không tải (kg) |
875 |
905 |
Tổng trọng lượng (kg) |
1.330 |
1.350 |
Số chỗ ngồi |
5 |
Ngoại thất |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
Halogen phản xạ đa hướng |
LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù |
– |
Có |
Gương chiếu hậu |
Cùng màu với thân xe, chỉnh điện |
Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài |
Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt |
Viền chrome |
Viền đỏ |
Gạt mưa tự động |
Không |
Có |
Đèn phanh LED lắp trên cao |
Có |
Cánh lướt gió đuôi xe |
Không |
Có |
Ăng ten |
– |
Vây cá |
Nội thất |
Vô lăng trợ lực điện |
Có |
Vô lăng bọc da |
– |
Có |
Cần số bọc da |
– |
Có |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng |
– |
Có |
Hệ thống điều khiển hành trình |
– |
Có |
Điều hòa không khí |
Chỉnh tay |
Tự động |
Lọc gió điều hòa |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Tay nắm cửa trong |
Cùng màu nội thất |
Mạ crom |
Cửa kính điều khiển điện |
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu |
Có |
Hệ thống âm thanh |
CD |
Màn hình cảm ứng 6.8″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto |
Không |
Có |
Hệ thống loa |
2 |
4 |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da |
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng |
Có |
Bệ tì tay dành cho người lái |
Không |
Có |
Tựa đầu hàng ghế sau |
3 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly |
Không |
Có |
An toàn |
|
Túi khí |
2 |
Căng đai tự động |
Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế |
Có |
Móc ghế an toàn trẻ em |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Khóa cửa từ xa |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm |
– |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Không |
Có |
Khởi hành ngang dốc |
Không |
Có |
Cân bằng điện tử |
Không |
Có |
Thông số kỷ thuật xe Mitsubishi Attrage 2023
Thủ tục mua xe Mitsubishi Attrage 2023 trả góp
Mitsubishi Motors Vietnam có chương trình ưu đãi khi mua xe Mitsusbishi Attrage 2023 trả góp hấp dẫn chỉ 7.5%/12 tháng đầu liên hệ ngay hotline để được tư vấn.